Quy đổi điểm Duolingo ra TOEFL và IELTS Duolingo_English_Test

Duolingo English Test hoàn toàn dựa trên máy tính và có thể được thực hiện từ bất kỳ địa điểm nào có kết nối internet. Bài kiểm tra được chấm theo thang điểm 10-160, với số điểm trên 120 được coi là thành thạo tiếng Anh. Bài kiểm tra có tính thích ứng, có nghĩa là mức độ khó của các câu hỏi sẽ điều chỉnh theo mức độ khả năng của người làm bài kiểm tra.[7]

Một trong những ưu điểm chính của Duolingo English Test là sự tiện lợi và dễ tiếp cận. Thí sinh có thể làm bài thi bất cứ lúc nào, từ bất cứ đâu trên thế giới và nhận kết quả trong vòng 48 giờ. Ngoài ra, bài kiểm tra có giá cả phải chăng và thường có chi phí thấp hơn các bài kiểm tra trình độ tiếng Anh khác như TOEFL hoặc IELTS .[8]

TOEFL (0-100)IELTS (0-9)Bài kiểm tra tiếng Anh Duolingo (10-160)
1208,5-9160
119số 8155
117-118150
113-1167,5145
109-112140
104-1087135
98-103130
93-976,5125
87-92120
82-866115
76-81110
70-75105
65-695,5100
59-6495
53-58590
47-5285
41-4680
35-404,575
30-3470
24-2965
0-230-410-60

Mẫu: Dữ liệu TOEFL bao gồm 328 báo cáo điểm chính thức và 1.095 điểm tự báo cáo. Dữ liệu IELTS bao gồm 1.643 báo cáo điểm số chính thức và 4.420 điểm tự báo cáo.[9]

Lưu ý: chỉ số quy điểm trên được cung cấp bởi Duolingo, công ty tạo ra bài kiểm tra DET.[10]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Duolingo_English_Test https://www.wikidata.org/wiki/Q112316754#P856 https://englishtest.duolingo.com/ https://learningenglish.voanews.com/a/duolingo-eng... https://englishtest.duolingo.com/vi/scores#:~:text... https://englishtest.duolingo.com/vi/scores#:~:text... https://englishtest.duolingo.com/vi/scores https://testcenter.zendesk.com/hc/vi/articles/3600... https://www.tpstests.com/duolingo-advantages--disa... https://www.tpstests.com/duolingo-advantages--disa...